缘份让你我擦肩yuán fèn ràng nǐ wǒ cā jiānDuyên phận khiến hai ta kề vai 没开口却有感觉méi kāi kǒu què yǒu gǎn juékhông cất lời cũng đã có cảm giác 爱情最害怕犹豫ài qíng zuì hài pà yóu yù Tình yêu sợ nhất là do dự 再回头只能怀念zài huí tóu zhǐ néng huái niànQuay đầu lại chỉ có thể nhớ nhung 寂寞因你而强烈jì mò yīn nǐ ér qiáng liè Cô đơn vì em càng thêm mãnh liệt 熬不过漫长午夜áo bú guò màn cháng wǔ yèChịu sao nổi những canh đêm dài 天涯挡不住思念tiān yá dǎng bú zhù sī niànChân trời không ngăn được nỗi nhớ 渴望着他年他日再相见kě wàng zhe tā nián tā rì zài xiāng jiànkhát khao một này được gặp lại 到那天绝不再让你走过我身边dào nà tiān jué bú zài ràng nǐ zǒu guò wǒ shēn biānTới ngày đó sẽ không cho em rời khỏi anh 沉默的习惯愿为你改变chén mò de xí guàn yuàn wéi nǐ gǎi biànThói quen im lặng nguyện vì em thay đổi 心要让你听见 爱要让你看见xīn yào ràng nǐ tīng jiàn ài yào ràng nǐ kàn jiànTrái tim cần em nghe thấy, tình yêu để em nhìn thấy. 不怕承认对你有多眷恋bú pà chéng rèn duì nǐ yǒu duō juàn liànKhông sợ thừa nhận yêu mến em biết chừng nào 想你的时候xiǎng nǐ de shí houLúc nhớ em 盼你能收到我的真情留言pàn nǐ néng shōu dào wǒ de zhēn qíng liú yánMong em có thể nhận được lời nhắn chân tình của anh 心要让你听见 爱要让你看见xīn yào ràng nǐ tīng jiàn ài yào ràng nǐ kàn jiànTrái tim muốn em nghe thấy, tình yêu cần em nhìn thấy. 问你是否愿分享每一天wèn nǐ shì fǒu yuàn fēn xiǎng měi yì tiānHỏi em phải chăng muốn cùng sẽ chia từng ngày 把我的遗憾变成感谢bǎ wǒ de yí hàn biàn chéng gǎn xièĐể sự hối tiếc của anh trở thành lời cảm ơn. 生词 Từ mới: 承认 chéng rèn: thừa nhận, chấp nhận 眷恋juàn liàn: quyến luyến, lưu luyến留言 liú yán: lời dặn dò, thư để lại 是否 shì fǒu : phải chăng分享 fēn xiǎng: chia vui, chia nhau 遗憾 yí hàn: đáng tiếc, ân hận 变成 biàn chéng: trở thành 感谢 gǎn xiè : cảm ơn
0 Nhận xét