Advertisement

Responsive Advertisement

Ngữ pháp HSK - Cách dùng của từ 正, 在, 正在

 

[Ngữ pháp HSK] Cách dùng của từ 正, 在, 正在

[Ngữ pháp HSK] Cách dùng của từ 正, 在, 正在
Cách dùng 正 在 正在

Trong tiếng Trung, cả 3 từ “”, “”, “正在” đều có nghĩa là “đang”, dùng để miễn tả một hành động nào đó đang diễn ra. Vậy thử xem cách dùng 正, 在, 正在 dưới đây.

Ví dụ:

1. Tā zài dǎ diàn huà.
 他 在 打 电 话。
 Anh ấy đang gọi điện thoại.

2. Tā men zhèng kāi huì.
 他 们 正 开 会。
 Họ đang họp.

3. Wǒ men zhèng zài jiào shì lǐ zuò zuò yè.
 我 们 正 在 教 室 里 做 作 业。
 Chúng tôi đang làm bài tập trong lớp.

Tiếng Trung giống tiếng Việt ở chỗ, không phải chia động từ sang các thì hiện tại, tiếp diễn và tương lai. Nghĩa là dù ở trong thời gian nào đi chăng nữa, thì động từ vẫn không thay đổi. Vì vậy, khi muốn diễn tả việc “đang làm gì đó” diễn ra trong thời gian quá khứ, hiện tại hay tương lai thì chỉ cần thêm các từ chỉ thời gian như 昨天, 明天… trong câu là được.

Ví dụ:

4. Gāng cái wǒ lái de shí hòu, tā zài dǎ diàn huà ne.
 刚 才 我 来 的 时 候,他 在 打 电 话 呢。
 Lúc nãy khi tôi đến, anh ấy đang gọi điện thoại.

5. Míng tiān rú guǒ nǐ sì diǎn lái de huà, tā men zhèng kāi huì ne.
 明 天 如 果 你 四 点 来 的 话,他 们 正 开 会 呢。
 Ngày mai nếu anh đến lúc 4 giờ thì họ đang họp.

Phân biệt  正, 在 & 正在

Vậy thì 3 từ  “正”, “在”, “正在” này khác nhau như thế
nào?

  • :  Thiên về thời gian đang diễn ra hành động
  • :  Thiên về trạng thái của hành động đang diễn ra
  • 正在:  Kết hợp của 正在, nói về cả thời gian và trạng thái của hành động đang diễn ra

3 từ này đến có thể kết hợp với từ 呢 ở cuối câu để NHẤN MẠNH. Nhớ là từ 呢 dùng để nhấn mạnh nhé.

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 正 + Động từ (+ Tân ngữ) 呢。

Chủ ngữ + 在 + Động từ (+ Tân ngữ) 呢。

Chủ ngữ + 正在 + Động từ (+ Tân ngữ) 呢。

Ví dụ:

1. Nǐ zhǎo tā a, tā zhèng gēn péngyǒu liáotiān ne.
 你 找 他 啊,他 正 跟 朋 友 聊 天 呢。
 Em tìm anh ấy à, anh ấy đang tán ngẫu với bạn.

2. Tā zài xué zhōng wén ne, bú yào dǎ rǎo tā.
 他 在 学 中 文 呢,不 要 打 扰 他。
 Anh ất đang học tiếng Trung, đừng làm phiền anh ấy.

3. Wǒ men zhèng zài liàn xí hàn yǔ kǒu yǔ ne, méi shí jiān gēn nǐ wán.
 我 们 正 在 练 习 汉 语 口 语 呢,没 时 间 跟 你 玩。
 Chúng tôi đang luyện khẩu ngữ tiếng Hán, không có thời gian chơi với anh đâu.

Cách dùng 正, 在, 正在.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét