Advertisement

Responsive Advertisement

Học nói tiếng Trung theo chủ đề chủ điểm: Khai báo hải quan

 Chào cả nhà trong chuỗi học tiếng Trung theo chủ đề bài hôm này các bạn sẽ được học khai báo ở Hải Quan. Muốn sang được đất nước Trung quốc thì đầu tiên bạn phải xuất trình các giấy tờ và làm thủ tục xuất cảnh cho bộ phận hải quan.

Dưới đây là một đoạn hội thoại học nói tiếng Trung theo chủ đề khai báo hải quan giữa nhân viên hải quan và người xuất cảnh, thông qua đoạn hội thoại này hy vọng các bạn sẽ hiểu rõ hơn và không lúng túng khi làm các thủ tục khai báo hải quan.

Học nói tiếng Trung theo chủ đề chủ điểm: Khai báo hải quan

A: 这是我的护照

Zhè shì wǒ de hùzhào

Đây là hộ chiếu của tôi。

B: 你打算在这里住多久?

Nǐ dǎsuàn zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?

Anh dự định ở đây trong bao lâu?

A: 先生,我去中国大约半年。
Xiānshēng, wǒ qù Zhōngguó dàyuē bànnián

Thưa anh, tôi sẽ ở Trung Quốc khoảng nửa năm.

B: 你是去工作还是旅游呢?

Nǐ shì qù gōngzuò háishì lǚyóu ne?

Anh sang làm việc hay là đi du lịch?

A: 都不是。我去留学。

Dōu bùshì. Wǒ qù liúxué

Không phải, tôi sang đây du học.

B: 你有什么要申报海关吗? 如果你想申报什么,请走红色通道;如果没有什么要申报海关,请走绿色通道。

Nǐ yǒu shén me yào shēnbào hǎiguān ma? Rúguǒ nǐ xiǎng shēnbào shénme, qǐng zǒu hóngsè tōngdào; Rúguǒ méiyǒu shén me yào shēnbào hǎiguān, qǐng zǒu lǜsè tōngdào.

anh có gì cần phải khai báo với hải quan không? Nếu có thì mời anh đi vào đường kẻ màu đỏ, nếu không có gì khai báo mời anh đi vào đường kẻ màu xanh.

A: 我有几样东西要申报

Wǒ yǒu jǐ yàng dōngxi yào shēnbào

Tôi có vài món đồ cần khai báo .

B: 我可以看你的海关申报单吗?

Wǒ kěyǐ kàn nǐ dì hǎiguān shēnbào dān ma?

Tôi có thể xem đơn khai hải quan của anh được chứ?

A: 我已申报一台电脑。

Wǒ yǐ shēnbào yī tái diànnǎo.

Tôi đã khai báo một chiếc vi tính.

Học nói tiếng Trung theo chủ đề: Cách khai báo Hải Quan
Học Tiếng Trung theo chủ đề: Hải quan

B: 你有携带香烟吗?

Nǐ yǒu xiédài xiāngyān ma?

Anh có mang theo thuốc lá không?

A: 先生,我没携带香烟。

Xiānshēng, wǒ méi xiédài xiāngyān.

Thưa anh,tôi không mang theo thuốc lá.

B: 麻烦你打开你的行李包给我们检查

Máfan nǐ dǎkāi nǐ de xínglǐ bāo gěi wǒmen jiǎnchá

Xin vui lòng mở hành lý của anh để chúng tôi kiểm tra.

A: 好的。这是我的个人物品。

Hǎo de. Zhè shì wǒ de gèrén wùpǐn.

Vâng ạ.Đây là tất cả đồ dùng của tôi.

B: 这是护照和各单证。谢谢你的合作。

Zhè shì hùzhào hé gè dān zhèng. Xièxiè nǐ de hézuò.

Đây là hộ chiếu và các giấy tờ của anh. cám ơn sư hợp tác của anh.

Bài học nói tiếng Trung theo chủ đề khai báo Hải Quan bằng tiếng Trung đã hết, chúc bạn học tốt nhé…Nhớ Like + Share nếu bài học hữu ích ….à đừng quên comment bên dưới nếu thấy chỗ nào không hiểu nhé.

(Học nói tiếng Trung theo chủ đề: Cách khai báo Hải Quan – zhongguoge520)

Đăng nhận xét

0 Nhận xét