Advertisement

Responsive Advertisement

Ngữ pháp HSK - Câu chữ 有 trong tiếng Trung

 

Ngữ pháp HSK - Câu chữ 有 trong tiếng Trung

[Ngữ pháp HSK] Câu chữ 有 trong tiếng Trung
[Ngữ pháp HSK] Câu chữ 有 trong tiếng Trung

Ngay từ những bài đầu học tiếng Trung, chúng ta đã biết 有 có nghĩa là “có”, xuất hiện rất nhiều trong đời sống hàng ngay. Bài này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 3 cách sử dụng của từ này như sau:

Cấu trúc 1:

Danh từ chỉ người + 有 + Danh từ chỉ người/vật

Ý nghĩa: A có B.

Cách dùng: Dùng để nói về sự sở hữu.

Ví dụ:

1. Wǒ yǒu hěn duō shū.
 我 有 很 多 书。
 Tôi có rất nhiều sách.

2. Tā yǒu yí gè xìng fú de jiā tíng.
 他 有 一 个 幸 福 的 家 庭。
 Anh ấy có một gia đình hạnh phúc.

.

Cấu trúc 2:

Danh từ chỉ thời gian/nơi chốn + 有 + Danh từ chỉ người/vật

Ý nghĩa:  A có B.

Cách dùng:  Diễn tả sự tồn tại của người hoặc vật ở một nơi nào đó hoặc ở một thời gian nào đó.

Ví dụ:

1. Jiào shì li yǒu hěn duō xué shēng.
 教 室 里 有 很 多 学 生。
 Trong lớp có rất nhiều học sinh.

2. Chén cháo yǒu wèi zhù míng de jiào yù jiā, jiào Zhū Wén Ān.
 陈 朝 有 位 著 名 的 教 育 家,叫 朱 文 安。
 Thời Trần có một nhà giáo nổi tiếng, tên là Chu Văn An.

.

Cấu trúc 3:

Danh từ 1 + 有 (了) + Động từ / Danh từ 2

Ý nghĩa:  (đã) có

Cách dùng:  Dùng để diễn tả sự thay đổi hoặc xuất hiện thêm tình hình mới. Trường hợp này, sau chữ 有 thường có từ 了.

Ví dụ:

1. Zài Zhōng Guó yī duàn shí jiān hòu, tā de hàn yǔ yǒu le míng xiǎn de jìn bù.
 在 中 国 一 段 时 间 后,他 的 中 文 有 了 明 显 的 进 步。
 Sau khi ở Trung Quốc một thời gian, tiếng Trung của anh ấy đã có sự tiến bộ rõ rết.

2. Jìn jǐ nián, Yuè Nán de jīng jì yòu yǒu le hěn dà de fǎ zhǎn.
 近 几 年,越 南 的 经 济 又 有 了 很 大 的 发 展。
 Vài năm gần đây, kinh tế Việt Nam lại có sự phát triển lớn.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét