你的脸贴在我胸口 nǐ de liǎn tiē zài wǒ xiōng kǒu Khuôn mặt em áp trên ngực tôi泪水早已渗透了我的衣袖 lèi shuǐ zǎo yǐ shèn tòu le wǒ de yī xiù Từ lúc nào nước mắt đã thấm đẫm tay áo tôi 你我都沉默了许久 nǐ wǒ dōu chén mò le xǔ jiǔ Em và anh đã im lặng rất lâu不该说的话你终于说出口 bù gāi shuō de huà nǐ zhōng yú shuō chū kǒu Lời không nên nói, cuối cùng em cũng nói ra 拥抱过后你转身就走 yōng bào guò guo hòu nǐ zhuǎn shēn jiù zǒu Sau khi ôm nhau rồi em cũng quay bước ra đi 我笑着说再见心却在颤抖wǒ xiào zhe shuō zài jiàn xīn què zài zhàn dǒu Tôi cười nói tạm biệt, nhưng tim lại đang run rẩy我已没有勇气问你离开的理由wǒ yǐ méi yǒu yǒng qì wèn nǐ lí kāi de lǐ yóu Tôi đã không có can đảm hỏi em lý do chia tay 想说声爱你已很久xiǎng shuō shēng ài nǐ yǐ hěn jiǔ Muốn nói tiếng yêu em đã rất lâu rồi 可我从来都没有kě wǒ cóng lái dōu méi yǒu Nhưng trước giờ tôi vẫn không nói ra 以前我对你不够好, 我也很难受yǐ qián wǒ duì nǐ bù gòu hǎo wǒ yě hěn nán shòu Trước đây là tôi đối với em không tốt lắm, tôi cũng rất buồn只怪自己当初没有抓紧你的手zhǐ guài zì jǐ dāng chū méi yǒu zhuā jǐn nǐ de shǒu Chỉ trách mình lúc đầu đã không nắm chặt tay em 失去了你我才知道你有多重要shī qù le nǐ wǒ cái zhī dào nǐ yǒu duō zhòng yào Mất đi em, tôi mới biết em quan trọng biết bao 现在说后悔也没有用xiàn zài shuō hòu huǐ yě méi yǒu yòng Giờ đây có nói hối hận cũng vô dụng 心虽然很痛xīn suī rán hěn tòng Dù con tim rất đau只怪自己当初没有将爱说出口 zhǐ guài zì jǐ dāng chū méi yǒu jiāng ài shuō chū kǒu Chỉ trách mình lúc đầu đã ko nói tiếng yêu em 现在想说声爱你已找不到借口xiàn zài xiǎng shuō shēng ài nǐ yǐ zhǎo bù dào jiè kǒu Giờ đây muốn nói yêu em cũng đã ko tìm được cách. 失去你以后我连呼吸也好难受shī qù nǐ yǐ hòu wǒ lián hū xī yě hǎo nán shòu Sau khi đã mất em rồi, đến hơi thở tôi cũng thấy rất khó chịu. 其实我很爱你qí shí wǒ hěn ài nǐThực ra tôi rất yêu em. Từ mới:渗透 [shèntòu] 1. thẩm thấu。 2. ngấm; thấm袖 [xiù] tay áo拥抱 [yōngbào] ôm; ôm chằm; ôm nhau勇气 [yǒngqì] dũng khí; tinh thần can đảm。借口 [jièkǒu] mượn cớ; lấy cớ; viện cớ; vin cớ; kiếm cớ。 呼吸 [hūxī] thở; hô hấp; hít thở。
0 Nhận xét