Advertisement

Responsive Advertisement

Ngữ pháp HSK - Cách dùng của từ 在

 

Ngữ pháp HSK - Cách dùng của từ 在

Cấu trúc 1:  

在 + Địa điểm/ vị trí

Ý nghĩa: Ở…/ tại…

Cách dùng: Dùng để chỉ địa điểm/ vị trí, nói về sự có mặt của người hoặc vật trên vị trí đó. Lúc này 在 là động từ.

Ví dụ:

1. Nǐ zài jiā ma?
 你 在 家 吗?
 Bạn ở nhà không?

2. Wǒ de shǒu jī zài shū bāo lǐ.
 我 的 手 机 在 书 包 里。
 Điện thoại cuả tôi ở trong cặp sách.

3. Wǒ de qián bāo zài nǎr?
 我 的 钱 包 在 哪 儿?
 Ví tiền của tôi ở đâu?

Cấu trúc 2:

在 + Địa điểm/ vị trí + Động từ (+ Danh từ)

Ý nghĩa:  (Làm gì) ở…

Cách dùng:  Dùng để nói về địa điểm diễn ra hành động, làm gì ở đâu. Lúc này, 在 là giới từ (giới thiệu, nêu ra địa điểm).

Lưu ý: Trong tiếng Trung địa điểm nêu ra trước “ở đâu làm gì”, còn tiếng Việt là hành động nói trước “làm gì ở đâu”, nên ghi nói cần lưu ý thứ tự địa điểm trước hay hành động trước.

Ví dụ:

1. Wǒ zài jiā kàn diàn shì.
 我 在 家 看 电 视。
 Tôi xem TV ở nhà.

2. Wǒ zài wài yǔ zhòng xīn xué hàn yǔ.
 我 在 外 语 中 心 学 汉 语。
 Tôi học tiếng Trung ở Trung tâm Ngoại ngữ.

3. Jīn tiān zhōng wǔ zài nǎr chī fàn?
 今 天 中 午 在 哪 儿 吃 饭?
 Trưa nay ăn cơm ở đâu?

Cấu trúc 3:

在 + Động từ (+ Danh từ)

Ý nghĩa:  Đang…

Cách dùng:  Dùng để chỉ hành động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.

[Ngữ pháp HSK] Cách dùng của từ 在

Ví dụ:

1. Tā men zài shuì jiào.
 他 们 在 睡 觉。
 Họ đang ngủ.

2. Wǒ dì di zài kàn diàn shì.
 我 弟 弟 在 看 电 视 。
 Em trai tôi đang xem TV.

3. Wǒ zài tīng yīn yuè, tā zài xué xí yīng yǔ.
 我 在 听 音 乐,他 在 学 习 英 语。
 Tôi đang nghe nhạc, anh ấy đang học tiếng Anh.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét